Mitsubishi Xpander là một trong những mẫu xe đa dụng (MPV) 7 chỗ thành công và phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam. Xe được ưa chuộng nhờ thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và mức giá cạnh tranh.
Mitsubishi Xpander được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Giá xe Mitsubishi Xpander tháng 10/2025
Tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander
Phiên bản | Hà Nội (VNĐ) | Hồ Chí Minh (VNĐ) | Tỉnh thành khác (VNĐ) |
---|---|---|---|
Mitsubishi Xpander MT | 649.410.000₫ | 638.210.000₫ | 619.210.000₫ |
Mitsubishi Xpander AT | 691.970.000₫ | 680.010.000₫ | 661.010.000₫ |
Mitsubishi Xpander AT Premium | 760.290.000₫ | 747.110.000₫ | 728.110.000₫ |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander tại Hà Nội
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
---|---|---|
Mitsubishi Xpander MT | 560.000.000₫ | 649.410.000₫ |
Mitsubishi Xpander AT | 598.000.000₫ | 691.970.000₫ |
Mitsubishi Xpander AT Premium | 659.000.000₫ | 760.290.000₫ |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander tại Hồ Chí Minh
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hồ Chí Minh (VNĐ) |
---|---|---|
Mitsubishi Xpander MT | 560.000.000₫ | 638.210.000₫ |
Mitsubishi Xpander AT | 598.000.000₫ | 680.010.000₫ |
Mitsubishi Xpander AT Premium | 659.000.000₫ | 747.110.000₫ |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander tại Tỉnh / Thành phố khác
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Tỉnh / Thành phố khác (VNĐ) |
---|---|---|
Mitsubishi Xpander MT | 560.000.000₫ | 619.210.000₫ |
Mitsubishi Xpander AT | 598.000.000₫ | 661.010.000₫ |
Mitsubishi Xpander AT Premium | 659.000.000₫ | 728.110.000₫ |
Ngoại thất Mitsubishi Xpander 2025
Mitsubishi Xpander sở hữu ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” thế hệ mới, mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ, khỏe khoắn và có phần lai Crossover. Điểm nhấn là phần đầu xe với dải đèn LED định vị ban ngày sắc sảo đặt cao và cụm đèn chiếu sáng chính được dời xuống thấp, tạo nên một diện mạo đặc trưng và dễ nhận biết.
Thân xe được thiết kế với những đường gân dập nổi, tạo cảm giác trường xe và cứng cáp. Một trong những ưu điểm vượt trội của Xpander là khoảng sáng gầm xe lên tới 225mm (ở các phiên bản mới), cao nhất trong phân khúc, giúp xe di chuyển linh hoạt trên nhiều loại địa hình, kể cả những đoạn đường ngập nước hay gồ ghề.
Nội thất Mitsubishi Xpander 2025
Điểm mạnh lớn nhất và cũng là yếu tố chinh phục số đông người dùng của Xpander chính là không gian nội thất 7 chỗ rộng rãi và cực kỳ linh hoạt. Cả ba hàng ghế đều mang lại sự thoải mái cho hành khách, kể cả ở hàng ghế thứ ba.
Khả năng sắp xếp ghế linh hoạt cho phép người dùng tối ưu hóa không gian chứa đồ khi cần thiết. Hàng ghế thứ hai và thứ ba có thể gập phẳng hoàn toàn, tạo ra một không gian chở hàng hóa vô cùng lớn. Nội thất xe được thiết kế thực dụng với nhiều hộc để đồ tiện lợi bố trí khắp cabin.
Vận hành Mitsubishi Xpander 2025
Tất cả các phiên bản của Mitsubishi Xpander đều được trang bị khối động cơ xăng 1.5L MIVEC, sản sinh công suất tối đa khoảng 104 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Tuy sức mạnh không quá vượt trội nhưng khối động cơ này được đánh giá rất cao về độ bền bỉ, ổn định và đặc biệt là khả năng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện vận hành và tâm lý người tiêu dùng Việt Nam.
Xe có hai tùy chọn hộp số:
- Số sàn 5 cấp (MT): Dành cho những người yêu thích cảm giác lái chủ động hoặc tối ưu chi phí cho mục đích kinh doanh.
- Số tự động 4 cấp (AT): Mang lại sự tiện lợi và dễ dàng điều khiển, đặc biệt khi di chuyển trong đô thị.
Hệ thống An toàn trên Mitsubishi Xpander 2025
Mitsubishi Xpander được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn cần thiết, bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Túi khí đôi cho hàng ghế trước
- Khung xe RISE cứng vững
Ở các phiên bản cao cấp hơn, xe sẽ được trang bị thêm:
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Camera lùi
Bảng thông số kỹ thuật các phiên bản Mitsubishi Xpander 2025
Tiêu Chí | Xpander MT (Số Sàn) | Xpander AT Eco (Số Tự Động) | Xpander AT Premium (Cao cấp) |
Giá niêm yết | 560.000.000 VNĐ | 598.000.000 VNĐ | 659.000.000 VNĐ |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp | Tự động 4 cấp |
Đối tượng | Kinh doanh dịch vụ, gia đình yêu cầu tính kinh tế | Gia đình, cá nhân cần sự tiện lợi khi đi phố | Gia đình yêu cầu cao về tiện nghi và an toàn |
Đèn chiếu sáng | Halogen | Halogen | LED Projector |
Mâm xe | 16 inch | 16 inch | 17 inch |
Nội thất | Ghế nỉ, Điều hòa chỉnh cơ | Ghế nỉ, Điều hòa chỉnh cơ | Ghế da, Điều hòa tự động |
Trang bị nổi bật | Giá bán tốt nhất | Hộp số tự động tiện lợi | Phanh tay điện tử & Auto Hold, Cruise Control, Màn hình 9 inch Xuất sang Trang tính |