Chi tiết giá bán, Giá lăn bánh, Khuyến mãi xe Mitsubishi Xpander AT. Thông số kỹ thuật, Đánh giá và So sánh, Hình ảnh, Video xe mới nhất.
Thông tin & hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin.
Bảng màu xe Mitsubishi Xpander AT
Mitsubishi Xpander AT có 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Trắng, Đen, Xám và Nâu.
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt
Cụm lưới tản nhiệt mới được thiết kế to bản hơn và được sơn đen, bổ sung thêm thanh mạ chrome chữ X to bản, tạo cảm giác nam tính, bóng bẩy hơn so với phiên bản tiền nhiệm.
Cản trước
Phần cản trước cũng được làm lại, tăng tính thẩm mỹ.
Thiết kế Dynamic Shield với các mảng khối góc cạnh vẫn là phong cách chủ đạo trên Mitsubishi Xpander mới. Mặt ca-lăng được tinh chỉnh, sơn đen, thể thao hơn. Phần đuôi xe cũng áp dụng kiểu thiết kế T-Shape cho đèn hậu. Cản trước và sau mới, mạnh mẽ hơn bản cũ.
Xe dài hơn 120 mm, cao hơn 20 mm, trong khi chiều rộng giữ nguyên so với bản tiền nhiệm, và cũng rộng bậc nhất phân khúc. La-zăng kiểu tràn viền trên bản AT được nâng cấp từ 16 inch lên loại 17 inch, trước đây vốn chỉ có trên Xpander Cross. Một nâng cấp khác của Xpander 2024 là khoảng sáng gầm tăng lên 225 mm, lớn nhất phân khúc.
Đèn chiếu sáng
Mitsubishi Xpander 2024 sở hữu hệ thống chiếu sáng mới tạo hình chữ T nằm ngang với những bóng LED tách biệt, giúp xe cứng cáp vào tạo khối rõ nét hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Projector được cho là giúp ánh sáng hội tụ và chiếu xa hơn so với bản cũ.
Đèn LED định vị ban ngày
Ngoài ra, dải LED ban ngày cũng được cách điệu lại và tích hợp đèn xi-nhan.
Đèn hậu
Cụm đèn hậu LED của Xpander được đổi từ kiểu dáng chữ “L” sang dạng chữ “T” nằm ngang để đồng bộ hóa với đèn trước.
Kích thước
Do thay đổi thiết kế nên kích thước của Xpander cũng cải tiến khi chiều dài tăng thêm 120mm, chiều cao nâng lên 20mm. Như vậy, Xpander 2024 sở hữu thông số dài x rộng x cao lần lượt 4.595 x 1.750 x 1.750 (mm).
Khoảng sáng gầm
Khoảng sáng gầm của Xpander 2024 được nâng từ 220mm lên 225mm, lớn nhất trong phân khúc. Theo như hãng cho biết, Mitsubishi Xpander 2024 có thể lội nước tối đa ở độ sâu 400mm (gần hết bánh xe).
Góc thoát sau
Vì khoảng sáng gần được nâng lên, góc tới của xe được nâng lên 21,1 độ, dễ leo vỉa và đi địa hình hơn.
Góc thoát sau của xe cũng được nâng lên thành 28,3 độ thay vì 26,6 độ như Mitsubishi Xpander 2021, giúp xe di chuyển qua các mố gờ dễ hơn.
Mâm xe
Phiên bản facelift của Xpander trang bị bộ mâm 5 chấu thiết kế tràn viền, kích thước 17 inch (lớn hơn 1 inch so với bản tiền nhiệm). Chi tiết này tạo hiệu ứng về thẩm mỹ tốt hơn khi chạy trên đường.
Nội thất
Màu nội thất
Trước đây, khách hàng mua Xpander chỉ có 1 tùy chọn ghế màu đen. Sang đến phiên bản Xpander AT Premium 2024 hàng ghế da được phối 2 tông màu đen-nâu. Còn với những khách mua Xpander Cross sẽ sở hữu bộ ghế đen-xanh thể thao.
So với thế hệ tiền nhiệm, khoang lái Xpander 2024 là một sự lột xác. Bảng táp-lô được thiết kế lại, phẳng hơn cùng các vật liệu mới. Bảng điều khiển trung tâm cũng tương tự.
Xpander 2024 có vô-lăng mới, đầy đặn hơn khi tiết diện cầm/nắm cho người lái tăng thêm. Ghế da thiết kế hai tông màu có trên các bản AT Premium và Cross. Các nút điều chỉnh điều hoà dạng núm xoay được thay bằng lẫy, thêm chế độ làm mát nhanh Max Cool.
Tap-lô
Phần tap-lô nay đã được bọc da thật thay vì nhựa giả da như trên phiên bản tiền nhiệm. Các đường chỉ khâu cũng là chỉ thật.
Ở giữa táp-lô là màn hình cảm ứng 9 inch (bản cũ 7 inch), kết nối Apple CarPlay/Android Auto tích hợp điều khiển bằng cử chỉ. Phong cách thiết kế khoang lái mới hiện diện trên hai bản AT Premium và Cross. Hai bản thấp hơn sở hữu nội thất tương tự bản tiền nhiệm.
Ghế da
Theo như Mitsubishi công bố, Xpander 2024 vẫn được bố trí ghế da nhưng sẽ giảm hấp thụ nhiệt khi trời nắng.
Màn hình
Với phiên bản facelift, màn hình giải trí của Mitsubishi Xpander được tăng kích thước từ 7 lên 9 inch và vẫn được hỗ trợ kết nối Apple Carplay.
Điều hoà
Điều hòa trên Xpander 2024 vẫn là dạng chỉnh cơ. Tuy nhiên, hãng xe Nhật Bản chuyển núm xoay thành nút bấm, dùng dễ dàng hơn. Mitsubishi Xpander được bổ sung nút Maxcool để làm lạnh nhanh khi mới vào xe trong thời tiết nắng nóng gay gắt.
Phanh tay điện tử
Mitsubishi Xpander đã bổ sung phanh tay điện tử thay cho loại “tập tạ” trước đó. Trên những phiên bản tiền nhiệm, phanh tay cơ chính là điểm trừ. Phanh tay điện tử trên Xpander 2024 còn tích hợp cả tính năng giữ phanh tự động AutoHold có thể kích hoạt trên đường bằng hay mớm dốc.
Bệ tì tay hàng ghế trước
Bệ tỳ tay cũng là một chi tiết bị khách hàng phàn nàn khá nhiều trên các phiên bản tiền nhiệm. Đến nay, trang bị này đã có mặt trên Xpander 2024, đi kèm cùng với hộc để khăn giấy và khay đựng cốc.
Bề tỳ tay hàng sau có thêm 2 khay để nước.
Khay để cốc hàng ghế sau
Cổng sạc
Mitsubishi bố trí thêm 2 cổng sạc ở phía sau bệ tỳ tay hàng ghế trước, trong đó có 1 cổng là chân sạc type C.
Cảm giác lái
Theo như Mitsubishi chia sẻ, cảm giác lái của Xpander 2024 được cải thiện phần nào nhờ vào những thay đổi trên vô-lăng 3 chấu mới. Cụ thể, hãng cho biết người dùng sẽ có cảm giác đánh lái nhẹ hơn và trả lái nhanh hơn các dòng xe đời cũ.
Hệ thống treo
Điểm mới cuối cùng trên Mitsubishi Xpander 2024 chính là hệ thống treo cứng cáp hơn. Được biết, hãng đã tăng kích thước phuộc và van hiệu suất cao bên trong giảm xóc.
Động cơ
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander AT
Kích thước và Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520/1.510 mm |
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm |
Trọng lượng không tải | 1.245 kg |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ và Vận hành | |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 105/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km |
Truyền động và Hệ thống treo | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 195/65R16 |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Ngoại thất | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen khói |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Đèn sương mù phía trước LED | Không |
Đèn sương mù phía trước | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không |
Đèn định vị LED | Có |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Cụm đèn LED phía sau | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Gạt nước kính trước | Thay đổi tốc độ |
Gạt nước kính sau | Có |
Sưởi kính sau | Có |
Nội thất | |
Vô lăng và cần số bọc da | Không |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Không |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay |
Màu nội thất | Đen |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Ghế người lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Không |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Không |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Không |
An toàn | |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khoá cửa từ xa | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Chức năng chống trộm | Có |