Chi tiết giá bán, Giá lăn bánh, Khuyến mãi xe Hyundai Creta Tiêu Chuẩn. Thông số kỹ thuật, Đánh giá và So sánh, Hình ảnh, Video xe mới nhất.
Thông tin & hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin.
Bảng màu xe Hyundai Creta Tiêu Chuẩn
Hyundai Creta Tiêu Chuẩn có 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Bạc, Đen, Đỏ, Trắng, Xám kim loại và Xanh dương.
Video giới thiệu Hyundai Creta Tiêu chuẩn
Ngoại thất
Kích thước tổng thể của Hyundai Creta 1.5 Tiêu chuẩn có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.315 x 1.790 x 1.660 (mm), khoảng sáng gầm 200 mm. Mẫu xe nhỏ gọn này được mệnh danh là “tiểu Tucson” khi có rất nhiều đường nét ngoại hình giống với “đàn anh” từ thiết kế lưới tản nhiệt cỡ lớn sơn đen, đèn định vị LED dạng ẩn. Cụm đèn chiếu sáng đặt thấp, trong khi phía sau là cụm đèn đa giác đặc trưng.
Hyundai Creta Tiêu chuẩn sử dụng mâm hợp kim 5 chấu 17 inch 2 tone màu thể thao, các vòm bánh xe mở rộng tạo tính cơ bắp, phía sau có một cánh gió trên mui và ăng-ten dạng vây cá.
Hyundai Creta Tiêu chuẩn nhận được các trang bị nổi bật có thể kể đến như hệ thống chiếu sáng Bi – Halogen, đèn phanh trên cao dạng LED, tay nắm cửa mạ chrome, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và có tính năng sấy gương.
Nội thất
Cabin của Hyundai Creta bản Tiêu chuẩn được bố trí đơn giản và thực dụng. Xe sử dụng ghế ngồi bọc da sang trọng với các chi tiết ốp làm từ nhựa cao cấp. Khu vực bảng taplo nổi bật với màn hình đa thông tin LCD 3.5 và màn hình giải trí 10,25 inch, hỗ trợ đầy đủ các tiện ích như Mp3/USB/Aux/Bluetooth, Android Auto, Apple Carplay, hệ thống âm thanh 6 loa.
Điểm nhấn trong thiết kế cabin xe Hyundai Creta tiêu chuẩn phải kể tới vô lăng đẹp mắt, tích hợp các nút điều khiển. Xe Hyundai Creta tiêu chuẩn còn được trang bị hệ thống khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh. Thiết kế vô lăng xe điều chỉnh cao/thấp 4 hướng.
Hyundai Creta tiêu chuẩn còn được trang bị các tiện nghi khác có thể kể đến như hệ thống điều hòa chỉnh tay, hàng ghế sau có cửa gió riêng. Xe Hyundai Creta tiêu chuẩn còn được trang bị bphanh tay điện tử và giữ phanh tự động, cảm biến áp suất lốp, camera lùi.
Vận hành
Hyundai Creta 1.5 Tiêu chuẩn được trang bị động cơ xăng hút khí tự nhiên Smartstream 1.5L, công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn 144 Nm tại 4.500 vòng/phút/. Sức mạnh được truyền tới cầu trước thông qua hộp số vô cấp iVT.
Đây là hộp số do Hyundai phát triển, cải tiến từ hộp số CVT thông thường, khắc phục được các nhược điểm của CVT, trong khi vẫn duy trì được những ưu điểm như mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và lanh lẹ trên phố.
Với mức công suất 115 mã lực, Hyundai Creta bản base là chiếc xe có công suất thấp nhất nhóm SUV hạng B nếu so với với Kia Seltos (138 mã lực), Honda HR-V (141 mã lực), Toyota Corolla Cross (138-150 mã lực) hay Peugeot 2008 (133 mã lực).
An toàn
Hyundai Creta bản Tiêu chuẩn được trang bị đầy đủ những công nghệ an toàn hàng đầu như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC.
Mẫu xe này còn được trang bị 2 túi khí an toàn, thân xe được chế tạo bằng công nghệ luyện thép cường lực AHSS độc quyền, theo Hyundai, công nghệ này giúp gia tang độ cứng và vững chắc, tạo nên một bộ khung vững chắc, đảm bảo an toàn tối đa cho hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm.
Hyundai Creta tiêu chuẩn là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc B-SUV được trang bị gói an toàn chủ động, đó là hệ thống SmartSense.
Hệ thống này sử dụng camera phía trước để nhận biết tình hình giao thông, đưa ra sự hỗ trợ kịp thời cho người lái đảm bảo an toàn.
Thông số kỹ thuật
Kích thước & Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4315 x 1790 x 1660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 40 |
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | |
Động cơ | SmartStream G1.5 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 |
Hộp số | IVT |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Điện |
Thông số lốp | 215/60R17 |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Ngoại thất | |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Bi – Halogen |
Đèn ban ngày dạng Led | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có |
Tay nắm cửa mạ crom | Có |
Ăng ten | Vây cá |
Đèn hậu dạng Led | Không |
Đèn pha tự động | Có |
Nội thất | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có |
Vô lăng bọc da | Có |
Chất liệu ghế | Da |
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Cụm màn thông tin | 3.5″ |
Màn hình AVN cảm ứng 10 inch tích hợp hệ thống định vị dẫn đường. | Có |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Số loa | 6 |
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Có |
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có |
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm | Có |
Điều khiển hành trình | Không |
Giới hạn tốc độ MSLA | Không |
Màu nội thất | Đen |
Làm mát hàng ghế trước | Không |
An toàn | |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dóc HAC | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | Không |
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn (HBA) | Không |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) | Không |
Cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe (SEW) | Không |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không |
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | Không |
Số túi khí | 2 |